ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CC, VC, LĐHĐ THÁNG 04/2021
UBND HUYỆN QUỐC OAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||
TRƯỜNG MN SÀI SƠN C | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||
THÔNG BÁO KẾT QỦA | |||||||||||
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG - THÁNG 04 /2021 | |||||||||||
Mẫu số 10 | |||||||||||
T T | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Điểm tự chấm trong tháng | Điểm do cấp có thẩm quyền xếp loại chấm | Cá nhân tự xếp loại | Kết quả xếp loại | ||||
HT xuất sắc nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành nhiệm vụ | Không hoàn thành nhiệm vụ | ||||||||
I | Lãnh đạo | ||||||||||
1 | Đào Thị Thanh Thảo | HT | 82,0 | HTTNV | |||||||
2 | Bùi Thị Lệ Quyên | PHT | 82,0 | 85,0 | HTTNV | X | |||||
3 | Đỗ Thị Minh | PHT | 69,0 | 69,0 | HTNV | X | |||||
II | Viên chức | ||||||||||
1 | Nguyễn Thị Son | GV | 79,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | GV | 82,0 | 83,0 | HTTNV | X | |||||
3 | Phạm Thị Thịnh | GV | 82,0 | 84,0 | HTTNV | X | |||||
4 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | GV | 83,0 | 83,0 | HTTNV | X | |||||
5 | Nguyễn Thị Duyên | GV | 86,0 | 83,0 | HTTNV | X | |||||
6 | Tạ Thị Trang | GV | NTS | ||||||||
7 | Tạ Thị Lý | GV | 83,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
8 | Nguyễn Thị Quyên | GV | 80,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
9 | Nguyễn Thị Hồng | GV | 80,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
10 | Tạ Thị Mỹ Bình | GV | 83,0 | 83,0 | HTTNV | X | |||||
11 | Phong Thị Đạo | GV | 81,0 | 79,0 | HTTNV | X | |||||
12 | Đào Thị Lợi | GV | 83,0 | 81,0 | HTTNV | X | |||||
13 | Phan Thị Huệ | GV | 81,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
14 | Nguyễn Thị Thủy | GV | 82,0 | 81,0 | HTTNV | X | |||||
15 | Lê Thị Nhã Phương | GV | 83,0 | 81,0 | HTTNV | X | |||||
16 | Tạ Thị Hồng | GV | 81,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
17 | Vương Thị Út Át | GV | 83,0 | 82,0 | HTTNV | X | |||||
18 | Vương Thị Thúy | GV | 81,0 | 80,0 | HTTNV | X | |||||
19 | Tạ Thị Thanh Loan | GV | 85,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
20 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | GV | 83,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
21 | Đào Thị Tứ | GV | 79,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
22 | Trần Thị Ngân | GV | 82,0 | 85,0 | HTTNV | X | |||||
23 | Cao Thị Huyền Trang | GV | 82,0 | 85,0 | HTTNV | X | |||||
24 | Nguyễn Thị Nhung | GV | 73,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
III | Lao động hợp đồng | ||||||||||
1 | Nguyễn Thị Nhung | Cô nuôi | 86,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
2 | Nguyễn Thị Hiến | Cô nuôi | 83,0 | 90,0 | HTTNV | X | |||||
3 | Phùng Thị Hạnh | Cô nuôi | 83,0 | 82,0 | HTTNV | X | |||||
4 | Vương Thị Mỹ Hà | Cô nuôi | 82,0 | 82,0 | HTTNV | X | |||||
5 | Nguyễn Thị Hạnh | Cô nuôi | 80,0 | 81,0 | HTTNV | X | |||||
6 | Đỗ Thị Bích Hồng | Cô nuôi | 83,0 | 85,0 | HTTNV | X | |||||
7 | Nguyễn Thị Lương | Cô nuôi | 83,0 | 84,0 | HTTNV | X | |||||
8 | Nguyễn Bình Dương | Bảo vệ | 80,0 | 80,0 | HTTNV | X | |||||
9 | Nguyễn Khắc Khánh | Bảo vệ | 80,0 | 81,0 | HTTNV | X | |||||
12 | 21 | 1 | |||||||||
Quốc Oai, ngày 22 Tháng 04 năm 2021 | |||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||